Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
3/ Tính điện tích trên tụ C
A. 416 μ C
B. 88 μ C
C. 32 μ C
D. 56 μ C
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
Dấu (-) cho biết hiệu điện thế điểm M thấp hơn điện thế điểm N
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , điện dung tụ C = 4 μ F . Đèn Đ có ghi 6 V - 6 W . Các điện trở R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω ; R P = 2 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu.
1/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
A. 5 Ω
B. 5,75 Ω
C. 6,75 Ω
D. 18 Ω
1/ Dòng điện một chiều không qua tụ điện nên đoạn được bỏ đi và mạch điện vẽ lại như hình.
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24V, r = 1W, điện dung tụ C = 4mF. Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R 1 = 6 W ; R 2 = 4 W ; R p = 2 W và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu. Tính điện tích trên tụ C
A. 416 mC
B. 88 mC
C. 32 mC
D. 56 mC
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U A M = U p + U 1
Ta có: U N B = I . R N B = 12 V ⇒ U 1 D = 12 V ⇒ I 1 = U 1 D R 1 D = 12 12 = 1 A
⇒ U C = U A M = I p R p + I 1 R 1 = 4.2 + 1.6 = 14 V
Điện tích của tụ điện tích được: Q = C . U C = 56 μ C
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
a. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là
A. 0,6 A
B. 1, 2A
C. 2,4 A
D. 3, 6 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
b. Biết Cu có nguyên tử lượng 64 và có hoá trị 2. Lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây là
A. 0,512 kg
B. 0,512 g
C. 0,256 kg
D. 0,256 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 5 V, có điện trở trong 0 , 25 Ω mắc nối tiếp, đèn Đ có 4 loại 4V-8W, R 1 = 3 Ω , R 2 = R 3 = 2 Ω , R P = 4 Ω và R P là bình điện phân đựng dung dịch A l 2 S O 4 3 có cực dương bằng Al. Đương lượng gam của nhôm là 9. Điều chỉnh biến trở R P để đèn Đ sáng bình thường thì?
A. Điện trở của biến trở bằng 6 Ω
B. Khối lượng giải phóng ở cực âm trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây là 0,5
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1,5 V
D. Hiệu điện thế hai cực của bộ nguồn là 100/3
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24V, r = 1W, điện dung tụ C = 4mF. Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R 1 = 6 W ; R 2 = 4 W ; R p = 2 W và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
A. 5W
B. 5,75W
C. 6,75W
D. 18W
Dòng điện một chiều không qua tụ điện nên đoạn AM được bỏ đi và mạch điện vẽ lại như hình.
Lúc này: [ ( R 1 n t R D ) / / R 2 ] n t R p
Điện trở của bóng đèn R D = U D 2 P D = 6 Ω
Ta có: R N B = R 1 + R D . R 2 R 1 + R D . R 2 = 3 Ω
Tổng trở mạch ngoài: R N = R p + R N B = 5 Ω
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24V, r = 1W, điện dung tụ C = 4mF. Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R 1 = 6 W ; R 2 = 4 W ; R p = 2 W và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu. Tính lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64
A. 0,416 g
B. 1,28 g
C. 1,14 g
D. 0,64 g
Dòng điện chạy trong mạch chính: I = E R N + r = 24 5 + 1 = 4 A ⇒ I p = 4 A
Khối lượng Cu bám trên catot: m = A . I p . t 96500 n = 1 , 28 g
Chọn B